Học tiếng Trung theo chủ đề Du lịch: Từ vựng, mẫu câu, đoạn hội thoại thông dụng

CEO Hạnh David
Trung Quốc luôn là một điểm du lịch nổi tiếng với phong cảnh đẹp, kiến trúc độc đáo và thu hút được nhiều du khách đến từ Việt Nam lẫn quốc tế. Vì vậy, nếu...

Trung Quốc luôn là một điểm du lịch nổi tiếng với phong cảnh đẹp, kiến trúc độc đáo và thu hút được nhiều du khách đến từ Việt Nam lẫn quốc tế. Vì vậy, nếu bạn muốn có một hành trình khám phá tuyệt vời tại vùng đất này thì việc học tiếng Trung theo chủ đề du lịch là rất cần thiết. Mời bạn theo dõi bài viết sau đây để bỏ túi các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng do TBT tổng hợp nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch Từ vựng tiếng Trung du lịch thông dụng khi đi du lịch Trung Quốc

1. Từ vựng tên các khu du lịch ở Trung Quốc

Khi muốn đi du lịch, đầu tiên bạn cần phải tìm hiểu các khu du lịch ở Trung Quốc thì mới có thể lên kế hoạch chuẩn bị và có được một chuyến đi trọn vẹn. Bạn đã biết cách gọi tên các địa danh đó bằng tiếng Trung chưa? Để nắm được bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thì bạn cần nắm được cách gọi tên các khu du lịch ở Trung Quốc. Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 甘南 gānnán Cam Nam
2 珠海 zhūhǎi Chu Hải
3 故宫 gùgōng Cố Cung
4 布达拉宫 lāsà bùdálā gōng Cung Điện Potala
5 九寨沟 jiǔzhàigōu Cửu Trại Câu
6 大连 dàlián Đại Liên
7 三峡 sānxiá Đập Tam Hiệp
8 颐和园 yíhéyuán Di Hòa Viên
9 杭州 hángzhōu Hàng Châu
10 青海湖 qīnghǎi hú Hồ Thanh Hải
11 黄山 huáng shān Hoàng Sơn
12 丽江 lìjiāng Lệ Giang
13 庐山 lú shān núi Lư Sơn
14 泰山 tài shān núi Thái Sơn
15 乌镇 wūzhèn Ô Trấn
16 凤凰古镇 fènghuáng gǔzhèn Phượng Hoàng Cổ Trấn
17 天安门广场 tiān’ānmén guǎngchǎng Quảng Trường Thiên An Môn
18 桂林 guìlín Quế Lâm
19 西湖 xī hú Tây Hồ
20 十三陵 shísānlíng Thập Tam Lăng
21 苏州 sūzhōu Tô Châu
22 张家界 zhāngjiājiè Trương Gia Giới
23 长城 chángchéng Trường Thành
24 兵马俑 bīngmǎyǒng Tượng Binh Mã
25 万里长城 wànlǐ chángchéng Vạn Lý Trường Thành

Từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng Trung Quốc Từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng Trung Quốc

2. Từ vựng tiếng Trung các loại hình du lịch

Trung Quốc là một đất nước rộng lớn với nhiều cảnh quan, khu nghỉ mát tuyệt đẹp và mang đậm dấu ấn truyền thống của địa phương. Vì thế, các loại hình du lịch tại đây cũng rất đa dạng từ du lịch nghỉ dưỡng, du lịch đi bộ, du lịch trên biển,… Từ vựng tiếng Trung về du lịch thì không thể thiếu được bộ từ vựng về các loại hình du lịch này. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để học tiếng Trung theo chủ đề du lịch hiệu quả hơn.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 游览飞行 yóulǎn fēixíng chuyến bay du lịch ngắm cảnh
2 二日游 èrrì yóu chuyến du lịch hai ngày
3 一日游 yīrì yóu chuyến du lịch một ngày
4 工费旅游 gōngfèi lǚyóu du lịch bằng công quỹ
5 乘车旅行 chéngchē lǚxíng du lịch bằng ô tô
6 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu du lịch bằng xe đạp
7 报餐旅游 bàocān lǚyóu du lịch bao ăn uống
8 负重徒步旅行 fù hòng túbù lǚxíng du lịch bụi
9 周末旅行 zhōumò lǚxíng du lịch cuối tuần
10 航空旅行 hángkōng lǚxíng du lịch hàng không
11 冬季旅游 dōngjì lǚyóu du lịch mùa đông
12 夏季旅游 xiàjì lǚyóu du lịch mùa hè
13 秋游 qiū yóu du lịch mùa thu
14 春游 chūn yóu du lịch mùa xuân
15 国外旅行 guówài lǚxíng du lịch nước ngoài
16 豪华游 háohuá yóu du lịch sang trọng
17 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng du lịch tập thể được ưu đãi
18 经济游 jīngjì yóu du lịch tiết kiệm
19 海上旅游 hǎi shàng lǚyóu du lịch trên biển
20 报价旅行 bàojià lǚxíng du lịch trọn gói
21 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng du lịch tuần trăng mật
22 环球旅行 huánqiú lǚxíng du lịch vòng quanh thế giới
23 游园 yóu yuán du ngoạn công viên
24 游山玩水 yóushān wánshuǐ du ngoạn núi non sông nước
25 水上游览 shuǐshàng yóulǎn du ngoạn trên nước
26 郊游野餐 jiāoyóu yěcān picnic dã ngoại

Từ vựng thường dùng về các loại hình du lịch Từ vựng thường dùng về các loại hình du lịch

3. Từ vựng vật dụng cần đem theo khi du lịch

Để có được một chuyến đi thuận lợi, bạn

1